Từ điển Trần Văn Chánh
傞 - thoa
(văn) ① So le, không bằng thẳng, không chỉnh tề; ② 【傞俄】thoa nga [suoé] Say bí tỉ, say luý tuý; ③【傞傞】thoa thoa [suosuo] a. Múa may sau khi say; b. Lắc lư; c. So le không đều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
傞 - ta
Vẻ say sưa múa men. Thường nói: Ta ta.